Tổng quan
AVANZA PREMIO 1.5 CVT - Diện mạo mới, thể thao hơn Giá xe: 588.000.000 Đ ( màu trắng ngọc trai + 8 triệu )
- Số chỗ ngồi: 7 chỗ
- Hộp số tự động
- Kiểu dáng: Đa đụng
- Nhiên liệu: Xăng
- Xuất xứ: nhập Indonesia
Thư viện
Ngoại thất
AVANZA PREMIO – DIỆN MẠO TINH TẾ, MẠNH MẼ
Toyota Avanza Premio với thiết kế hiện đại cùng các đường dập nổi bên thân xe mang lại cảm giác vững chãi và khỏe khoắn.
- Đầu xe: thiết kế phá cách với lưới tản nhiệt hình thang cùng những thanh ngang to bản mang lại cảm giác mạnh mẽ, vững chãi.
- Thiết kế mâm xe hợp kim mới nổi bật với kích cỡ 16 inch với 2 tông màu năng động, phá cách.
- Cụm đèn hậu dạng LED thiết kế dài theo chiều ngang tạo ấn tượng sắc nét.
- Đuôi xe được mở rộng và nổi bật với những đường dập nổi hình thang khỏe khoắn, thể thao.
- Đường gân dập nổi dọc thân xe, vừa mang cảm giác khỏe khoắn lại tạo hiệu ứng trường xe.
Nội thất
Không gian nội thất linh hoạt đáp ứng đa dạng các nhu cầu sử dụng khác nhau, Avanza Premio là người bạn đồng hành thân thiện cho mọi gia đình.
- Chế độ sofa ở hàng ghế thứ hai mang lại không gian rộng rãi, thoải mái như một căn phòng di động.
- Chất liệu nỉ cao cấp pha trộn giữa tông màu đen và nâu đậm hài hòa mang lại sự êm ái, sang trọng.
- Màn hình cảm ứng lên đến 8 inch kết nối điện thoại thông minh cùng hệ thống 4 loa hiện đại.
- Ba hàng ghế gập linh hoạt cùng chế độ sofa hay gập phẳng hàng ghế sau mang lại sự thoải mái, tiện nghi.
- Màn hình 4.2” TFT hiển thị đa thông tin hỗ trợ người lái vận hành thuận lợi.
Vận hành
Hệ thống truyền lực
Được phát triển trên nền tảng dẫn động cầu trước kết hợp hệ thống treo mới, mang lại cảm giác vận hành êm ái, thư thái trên mọi hành trình.
Động cơ
Động cơ 2NR-VE 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng với dung tích 1496cc, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, với công suất cực đại đạt 105Hp tại vòng tua 6000rpm mang lại cảm giác vận hành mạnh mẽ.
An toàn
Túi khí
Avanza Premio CVT được trang bị 6 túi khí (túi khí người lái và hành khách phía trước).
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Trang bị hai cảm biển sau giúp phát hiện và cảnh báo có vật tĩnh bằng âm thanh.
Camera hỗ trợ đỗ xe
Hỗ trợ lái xe an toàn, giúp phòng tránh các vật cản ở những điểm mù xung quanh xe.
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Sử dụng tín hiệu từ các cảm biến gia tốc dọc, gia tốc ngang của thân xe, cảm biến tốc độ các bánh xe để xác định trạng thái chuyển động giúp hỗ trợ kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn.
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Khi chuẩn bị chuyển làn đường, người lái sẽ được thông báo nếu có xe khác đang ở trong hoặc chuẩn bị tiến vào vùng mù, vốn là những vị trí khuất tầm nhìn trên gương chiếu hậu ngoài xe giúp cải thiện những hạn chế trong phạm vi quan sát của gương chiếu hậu.
Thông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4395 x 1730 x 1700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1505/1500 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.9 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1140 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1705 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 498 | |
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2NR-VE |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh | 1496cc | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất tối đa (kw)hp@rpm | (78) 105 @ 6000 | |
Mô men xoắn tối đa Nm@rpm | 138 @ 4200 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Số tự động vô cấp | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson với thanh cân bằng/McPherson Struts with Stabilizer bar |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Trợ lực điện/EPS |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim |
Kích thước lốp | 195/60R16 | |
Phanh | Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | 7.7 |
Ngoài đô thị | 5.4 | |
Kết hợp | 6.3 |
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại đồng hồ | Optitron |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo cài dây an toàn | Có | |
Chức năng báo phanh | Có | |
Nhắc nhở đèn sáng | Có | |
Nhắc nhở quên chìa khóa | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2″ TFT | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Halogen |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Tự động | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ |
Sau | Gián đoạn |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Cửa gió sau | Có |
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Màn hình | 8″ Touch screen |
Số loa | 4 |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Có |
Cảm biến đỗ xe (Phía sau) | Có |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Dây đai an toàn | Loại | 3 điểm |
Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước | Có |