Tổng quan
TOYOTA CAMRY 2.5Q - Xứng Tầm Doanh Nhân
1.370.000.000 VND ( màu trắng ngọc trai + 8 triệu )
- Số chỗ ngồi : 5 chỗ
- Kiểu dáng : Sedan
- Nhiên liệu : Xăng
- Xuất xứ : Xe nhập khẩu
Thông tin khác:
- Số tự động
- Có xe đủ màu giao ngay trong ngày cho quý khách
- Tặng 10 phần quà tặng có giá trị tại Toyota Thái Bình
Thư viện
Ngoại thất
Ngôn ngữ thiết kế “Thông minh – Giàu cảm xúc” mang lại vẻ ngoài đẳng cấp, thể thao và năng động cho Toyota Camry.
Toyota Camry 2022 đã nâng tầm diện mạo trẻ trung hơn với thiết kế mới tinh tế, sắc sảo nhưng vẫn giữ phong cách sang trọng
- Mặt ga lăng mang lại sức sống mới với thiết kế dạng 3D tạo thành hình đôi cánh độc đáo. Nối liền là “cặp mắt” được áp dụng công nghệ LED sắc sảo với kiểu dáng vuốt cong thời thượng.
- Lưới tản nhiệt phía trước cong, hẹp kết hợp với phần lưới tản nhiệt thứ 2 thấp và rộng hơn đáng kể. Hiệu ứng của lưới tản nhiệt phía trên, kết hợp đèn pha mỏng và logo Toyota, được thiết kế nhằm nhấn mạnh trọng tâm rộng, thấp của mẫu Camry mới.
- Các đường gân dập nổi ở thân xe mang lại chất hiện đại và trẻ trung cho Camry mới, đường nét rất sắc sảo nhờ kỹ thuật chế tạo công nghiệp hiện đại và nét bút bay bổng của các nhà thiết kế.
- Ở đuôi xe, chi tiết nổi bật nhất là dải đèn hậu tinh tế với 2 dải LED lớn, bên trong là các chi tiết phủ nhựa trắng tương phản với dải LED đỏ chói.
- Bên cạnh thiết kế khỏe khoắn, cụm đèn LED phía trước được trang bị công nghệ bật tắt tự động Auto Light tiện lợi. Công nghệ cân bằng góc chiếu và đèn chờ dẫn đường, giúp người lái thuận tiện trong việc quan sát rõ các chướng ngại cũng như tăng sự tự tin khi xử lý trên mọi điều kiện đường.
Nội thất
Nội thất sang trọng, đẳng cấp!
Tổng quan cabin ở Camry 2022 toát lên được sự sang trọng và trang nhã rất cuốn hút
- Với thiết kế 3 chấu thể thao bọc da, tích hợp các nút điều khiển hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin và lẫy chuyển số, tay lái với khả năng chỉnh điễn 4 hướng đem lại sự thoải mái cho người lái.
- Được trang bị màn hình DVD 8 inch và 9 loa mang nhãn hiệu JBL danh tiếng tạo nên sự sang trong và đẳng cấp.
- Tất cả ghế trên xe đều mang thiết kế thể thao hơn, đẹp mắt hơn bản cũ. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, có 2 vị trí nhớ, ghế hành khách phía trên cũng chỉnh điện 8 hướng.
- Hệ thống gạt mưa tự động thông minh tự kích hoạt khi phát hiện có mưa giúp giảm thao tác cho người lái.
- Được trang bị màn hình DVD 8inch và 9 loa mang nhãn hiệu JBL danh tiếng tạo nên sự sang trong và đẳng cấp.
- Hàng ghế sau với tính năng ngã điện tạo sự tiện nghi và cảm giác êm ái trên mỗi cung đường xa.
Vận hành
Vận hành ổn định, làm chủ mọi cung đường
Hệ thống mở khoá thông minh
Chế độ lái xe linh hoạt
Động cơ
An toàn
An toàn tuyệt đối chuẩn ASEAN NCAP 5 sao
HỆ THỐNG CẢNH BÁO PHƯƠNG TIỆN CẮT NGANG PHÍA SAU (RCTA)
ĐÈN CHIẾU XA TỰ ĐỘNG (AHB)
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ VSC
HỆ THỐNG CẢNH BÁO LỆCH LÀN VÀ HỖ TRỢ GIỮ LÀN ĐƯỜNG (LDA và LTA)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HÀNH TRÌNH CHỦ ĐỘNG (DRCC)
HỆ THỐNG CẢNH BÁO TIỀN VA CHẠM (PCS)
Thông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4885x 1840 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1600/1625 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1515 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
Động cơ xăng | Loại động cơ | M20A-FKS, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), Phun xăng trực tiếp D-4S |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 127(170)/ 6600 | |
Mô men xoắn tối đa | 206/ 4400-4900 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 w OBD | |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước | |
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson/McPherson Struts |
Sau | Double Wishbone | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim |
Kích thước lốp | 205/65R16 | |
Lốp dự phòng | Full size spare tires (aluminum) | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Đĩa đặc | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 8.53 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 5.05 | |
Kết hợp (L/100km) | 6.32 |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |
Lẫy chuyển số | Không có | |
Bộ nhớ vị trí | Không có | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Cửa sổ trời | Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2” |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có | |
Kết nối wifi | Không có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Tự động 2 vùng độc lập |
Hệ thống sạc không dây | Không có |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | |
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | LED | |
Đèn báo rẽ | Bulb | |
Đèn lùi | Bulb | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có (LED) |
Sau | Không | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có | |
Tích hợp đèn chào mừng | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có | |
Bộ nhớ vị trí | Không có | |
Chức năng sấy gương | Không có | |
Chức năng chống bám nước | Có | |
Chức năng chống chói tự động | Không có | |
Gạt mưa | Trước | Gạt mưa tự động |
Sau | Không có | |
Chức năng sấy kính sau | Có, điều chỉnh thời gian | |
Ăng ten | Kính sau | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | |
Chắn bùn | Không | |
Ống xả kép | Không | |
Cánh hướng gió nóc xe | Không |
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có | |
Cửa gió sau | Có | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Khóa cửa điện | Có (Tự động) | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | |
Hệ thống dẫn đường | Không có | |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Không có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | |
Cốp điều khiển điện | Không | |
Ga tự động | Không có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có | |
Hệ thống lựa chọn đa địa hình (MTS) | Không có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Không có | |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có |
Góc trước | Có | |
Góc sau | Có |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | |
Túi khí rèm | Có | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có | |
Khung xe GOA | Có | |
Dây đai an toàn | Trước | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Hàng ghế sau thứ nhất | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |